Chú thích Hàn_Tuấn

Ghi chú

  1. Tạp chí Kinh tế Nông thôn Trung Quốc: 《中国农村经济》
  2. Bộ Kinh tế nông thôn là một cơ quan cấp sảnh thuộc Trung tâm nghiên cứu, cùng tên gọi cấp bậc nhưng không tương đương, thấp hơn một hệ cấp bậc so với cấp bộ trực thuộc Quốc vụ viện.
  3. Sinh đạo sư (生导师): dạng học hàm phụ trách đào tạo học vị tiến sĩ các các Viện đại học của Trung Quốc.

Tham khảo

  1. “韩俊” [Tiểu sử Hàn Tuấn]. Chính phủ Nhân dân tỉnh Cát Lâm (bằng tiếng Trung Quốc). Bản gốc lưu trữ ngày 25 tháng 11 năm 2020. Truy cập ngày 7 tháng 12 năm 2020.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  2. Phùng Hổ (冯虎) (ngày 25 tháng 3 năm 2018). “中农办主任韩俊调入农业农村部(图/简历)” [Tiểu sử Lãnh đạo nông nghiệp và nông thôn Trung ương Hàn Tuấn]. Nhật báo Kinh tế Trung Quốc (bằng tiếng Trung Quốc). Bản gốc lưu trữ ngày 7 tháng 12 năm 2020. Truy cập ngày 7 tháng 12 năm 2020.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  3. “韩俊: 著名农业问题专家。” [Chuyên gia nông nghiệp nổi tiếng Hàn Tuấn]. Finance Sina (bằng tiếng Trung Quốc). Bản gốc lưu trữ ngày 8 tháng 12 năm 2020. Truy cập ngày 8 tháng 12 năm 2020.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  4. “韩俊等解读《关于促进小农户和现代农业发展有机衔接的意见》” [Chuyên gia Hàn Tuấn giải thích: Ý kiến về việc thúc đẩy kết nối hữu cơ của tổ chức nông dân nhỏ và phát triển nông nghiệp hiện đại]. Cục Nông nghiệp Nông thôn Bắc Kinh (bằng tiếng Trung Quốc). ngày 5 tháng 8 năm 2019. Bản gốc lưu trữ ngày 8 tháng 12 năm 2020. Truy cập ngày 8 tháng 12 năm 2020.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  5. 1 2 “博士后合作导师 韩俊” [Hàn Tuấn: Nhà khoa học sau Tiến sĩ]. Đại học Thanh Hoa (bằng tiếng Trung Quốc). Bản gốc lưu trữ ngày 7 tháng 12 năm 2020. Truy cập ngày 7 tháng 12 năm 2020.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  6. “"敢言"官员韩俊:习近平15年前论文参考其文章” [Tập Cận Bình nhắc đến bài viết của Hàn Tuấn 15 năm về trước]. New Sina (bằng tiếng Trung Quốc). ngày 12 tháng 1 năm 2016. Bản gốc lưu trữ ngày 7 tháng 12 năm 2020. Truy cập ngày 7 tháng 12 năm 2020.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  7. “中央财经领导小组办公室副主任 韩俊” [Phó Bộ trưởng Hàn Tuấn]. Bộ Nông nghiệp và Nông thôn Trung Quốc (bằng tiếng Trung Quốc). Bản gốc lưu trữ ngày 7 tháng 12 năm 2020. Truy cập ngày 7 tháng 12 năm 2020.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  8. “中直机关选举产生109名出席党的十九大代表(名单)” [Ủy ban Trung ương đã bầu 109 đại biểu cho Đại hội đại biểu toàn quốc Đảng Cộng sản Trung Quốc khóa XĨ (danh sách)]. District CE (bằng tiếng Trung Quốc). ngày 6 tháng 7 năm 2017. Bản gốc lưu trữ ngày 7 tháng 12 năm 2020. Truy cập ngày 7 tháng 12 năm 2020.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  9. Vương Tử Thanh (于子青), Vương Chính Kỳ (王政淇) (ngày 23 tháng 11 năm 2020). “韩俊任吉林省委副书记、省政府党组书记(图/简历)” [Hàn Tuấn được bổ nhiệm làm Phó Bí thư Tỉnh ủy, Bí thư Đảng tổ Chính phủ Cát Lâm]. Đảng Cộng sản Trung Quốc (bằng tiếng Trung Quốc). Bản gốc lưu trữ ngày 7 tháng 12 năm 2020. Truy cập ngày 7 tháng 12 năm 2020.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  10. “韩俊任吉林省代省长” [Hàn Tuấn được bầu làm Quyền Tỉnh trưởng Cát Lâm]. Tân Hoa xã (bằng tiếng Trung Quốc). ngày 25 tháng 11 năm 2020. Bản gốc lưu trữ ngày 7 tháng 12 năm 2020. Truy cập ngày 7 tháng 12 năm 2020.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  11. “及早恢复正常生产生活秩序 尽最大努力消除灾害影响” [Khôi phục lại trật tự sản xuất và sinh hoạt bình thường càng sớm càng tốt, và cố gắng hết sức để loại bỏ tác động của thiên tai]. Chính phủ Nhân dân tỉnh Cát Lâm (bằng tiếng Trung Quốc). Bản gốc lưu trữ ngày 5 tháng 12 năm 2020. Truy cập ngày 7 tháng 12 năm 2020.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  12. “中农办主任韩俊解读中央一号文件:创造条件让农村更有人气” [Hàn Tuấn, Phó Chủ nhiệm Văn phòng Nông nghiệp Trung ương, giải thích Văn kiện Trung ương số 1: Tạo điều kiện để nông thôn trở nên phổ biến hơn]. Tân Hoa xã (bằng tiếng Trung Quốc). ngày 28 tháng 2 năm 2018. Bản gốc lưu trữ ngày 7 tháng 12 năm 2020. Truy cập ngày 7 tháng 12 năm 2020.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  13. “韩俊” [Nhà khoa học Hàn Tuấn]. China Think Tanks (bằng tiếng Trung Quốc). Bản gốc lưu trữ ngày 7 tháng 12 năm 2020. Truy cập ngày 7 tháng 12 năm 2020.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
Thị trưởng Chính phủ Nhân dân
thành phố trực thuộc trung ương (4)




Tỉnh trưởng Chính phủ Nhân dân tỉnh (22)

Hà Bắc: Hứa Cần · Liêu Ninh: Đường Nhất QuânLưu Ninh · Cát Lâm: Cảnh Tuấn HảiHàn Tuấn · Hắc Long Giang: Vương Văn ĐàoHồ Xương Thăng · Hà Nam: Doãn HoằngVương Khải · Sơn Đông: Cung ChínhLý Cán Kiệt · Sơn Tây: Lâm VũLam Phật An · Hồ Bắc: Vương Hiểu ĐôngVương Trung Lâm · Hồ Nam: Hứa Đạt TriếtMao Vĩ Minh · An Huy: Lý Quốc AnhVương Thanh Hiến · Giang Tô: Ngô Chính Long · Chiết Giang: Viên Gia QuânTrịnh Sách Khiết · Phúc Kiến: Đường Đăng KiệtVương Ninh · Giang Tây: Dịch Luyện Hồng · Quảng Đông: Mã Hưng Thụy · Quý Châu: Thầm Di CầmLý Bỉnh Quân · Vân Nam: Nguyễn Thành PhátVương Dữ Ba · Tứ Xuyên: Doãn LựcHoàng Cường · Thanh Hải: Lưu NinhTín Trường Tinh · Cam Túc: Đường Nhân KiệnNhậm Chấn Hạc · Thiểm Tây: Lưu Quốc TrungTriệu Nhất Đức · Hải Nam: Thẩm Hiểu MinhPhùng Phi

Chủ tịch Chính phủ Nhân dân
Khu tự trị (5)
Đặc khu trưởng
Đặc khu hành chính (2)
In nghiêng: Miễn nhiệm, thay thế vị trí trong nhiệm kỳ.
Bí thư Tỉnh ủy tỉnh Cát Lâm
(vị trí thứ nhất)
Chủ nhiệm Ủy ban Thường vụ
Đại hội Đại biểu Nhân dân tỉnh Cát Lâm
Tỉnh trưởng Chính phủ Nhân dân
tỉnh Cát Lâm (vị trí thứ hai)
Chủ tịch Chính hiệp
tỉnh Cát Lâm

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Hàn_Tuấn http://district.ce.cn/newarea/sddy/201707/06/t2017... http://www.ce.cn/xwzx/gnsz/gdxw/201803/25/t2018032... http://renshi.people.com.cn/gb/n1/2020/1123/c13961... http://news.sina.com.cn/c/2016-01-12/doc-ifxnkkuv4... http://www.cirs.tsinghua.edu.cn/hxzj/20140314/413.... http://nyncj.beijing.gov.cn/nyj/zwgk/zcjd/451694/i... http://www.jl.gov.cn/sz_266896/wdjl/ http://www.jl.gov.cn/zw/sydtp/202011/t20201121_777... http://www.moa.gov.cn/jg/leaders/hanjun/ http://finance.sina.cn/zl/author.d.html?vt=4&uid=5...